Xem ngày 15/9/1971 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/9/1971 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 2/11/1971.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/9/1971 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/9/1971 âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 1971 ngày âm lịch 15/9/1971 âm lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 1971
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 9 năm 1971 âm lịch
- Âm lịch: 15/9/1971 (Rằm tháng 9)
- Dương lịch: 2/11/1971
- Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Hợi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/9/1971 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 15/9/1971 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 15/9/1971 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên nguyện, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiêu hao, Ngũ hư, Câu trần