Xem ngày 15/9/1967 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/9/1967 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 18/10/1967.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/9/1967 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/9/1967 âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 1967 ngày âm lịch 15/9/1967 âm lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 1967
-
Thứ Tư, ngày 15 tháng 9 năm 1967 âm lịch
- Âm lịch: 15/9/1967 (Rằm tháng 9)
- Dương lịch: 18/10/1967
- Ngày Ất Mão, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Mùi
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/9/1967 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 15/9/1967 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 15/9/1967 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Câu trần