Xem ngày 15/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/9/1944 âm lịch - Mậu Thìn, dương lịch rơi vào ngày 31/10/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/9/1944 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/9/1944 âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 15/9/1944 âm lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 15/9/1944 (Rằm tháng 9)
- Dương lịch: 31/10/1944
- Ngày Mậu Thìn, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/9/1944 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 15/9/1944 âm lịch: Canh Tuất, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 15/9/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Bất tương, Giải thần, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Ngũ mộ, Cửu không, Vãng vong, Phục nhật