Xem ngày 15/9/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/9/1943 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 13/10/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/9/1943 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/9/1943 âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 1943 ngày âm lịch 15/9/1943 âm lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 1943
-
Thứ Tư, ngày 15 tháng 9 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 15/9/1943 (Rằm tháng 9)
- Dương lịch: 13/10/1943
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/9/1943 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 15/9/1943 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 15/9/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Giải thần, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Vãng vong