Xem ngày 15/8/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/8/2097 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 20/9/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/8/2097 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/8/2097 âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2097 ngày âm lịch 15/8/2097 âm lịch âm ngày 15 tháng 8 năm 2097
-
Thứ Sáu, ngày 15 tháng 8 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 15/8/2097 (Tết Trung Thu)
- Dương lịch: 20/9/2097
- Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/8/2097 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 15/8/2097 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 15/8/2097 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao