Xem ngày 15/8/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/8/1943 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 14/9/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/8/1943 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/8/1943 âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 1943 ngày âm lịch 15/8/1943 âm lịch âm ngày 15 tháng 8 năm 1943
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 8 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 15/8/1943 (Tết Trung Thu)
- Dương lịch: 14/9/1943
- Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/8/1943 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 15/8/1943 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 15/8/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: An táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an
- Sao xấu: Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ