Xem ngày 15/7/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/7/1997 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 17/8/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/7/1997 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/7/1997 âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 1997 ngày âm lịch 15/7/1997 âm lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 1997
-
Chủ Nhật, ngày 15 tháng 7 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 15/7/1997 (Vu Lan (15/7 ÂL))
- Dương lịch: 17/8/1997
- Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/7/1997 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 15/7/1997 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 15/7/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Câu trần