Xem ngày 15/7/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/7/1991 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 24/8/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/7/1991 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/7/1991 âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 1991 ngày âm lịch 15/7/1991 âm lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 1991
-
Thứ bảy, ngày 15 tháng 7 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 15/7/1991 (Vu Lan (15/7 ÂL))
- Dương lịch: 24/8/1991
- Ngày Bính Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/7/1991 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 15/7/1991 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 15/7/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thánh tâm, Giải thần, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Thiên hình