Xem ngày 15/7/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/7/1940 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 18/8/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/7/1940 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/7/1940 âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 1940 ngày âm lịch 15/7/1940 âm lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 1940
-
Chủ Nhật, ngày 15 tháng 7 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 15/7/1940 (Vu Lan (15/7 ÂL))
- Dương lịch: 18/8/1940
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/7/1940 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 15/7/1940 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 15/7/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Yếu an, Bảo quang
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật