Xem ngày 15/6/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/6/1992 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 14/7/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/6/1992 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/6/1992 âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 1992 ngày âm lịch 15/6/1992 âm lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 1992
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 6 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 15/6/1992
- Dương lịch: 14/7/1992
- Ngày Tân Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/6/1992 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 15/6/1992 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 15/6/1992 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát