Xem ngày 15/6/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/6/1973 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 14/7/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/6/1973 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/6/1973 âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 1973 ngày âm lịch 15/6/1973 âm lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 1973
-
Thứ bảy, ngày 15 tháng 6 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 15/6/1973
- Dương lịch: 14/7/1973
- Ngày Tân Hợi, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/6/1973 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 15/6/1973 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 15/6/1973 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Trùng nhật