Xem ngày 15/6/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/6/1944 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 3/8/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/6/1944 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/6/1944 âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 1944 ngày âm lịch 15/6/1944 âm lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 15 tháng 6 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 15/6/1944
- Dương lịch: 3/8/1944
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/6/1944 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 15/6/1944 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 15/6/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Phục nhật, Trùng nhật