Xem ngày 15/5/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/5/1939 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 1/7/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/5/1939 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/5/1939 âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 1939 ngày âm lịch 15/5/1939 âm lịch âm ngày 15 tháng 5 năm 1939
-
Thứ bảy, ngày 15 tháng 5 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 15/5/1939
- Dương lịch: 1/7/1939
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/5/1939 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 15/5/1939 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 15/5/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Ngũ phú, Phúc sinh
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Chu tước