Xem ngày 15/5/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/5/1934 âm lịch - Mậu Thìn, dương lịch rơi vào ngày 26/6/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/5/1934 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/5/1934 âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 1934 ngày âm lịch 15/5/1934 âm lịch âm ngày 15 tháng 5 năm 1934
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 5 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 15/5/1934
- Dương lịch: 26/6/1934
- Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/5/1934 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 15/5/1934 âm lịch: Canh Tuất, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 15/5/1934 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao