Xem ngày 15/4/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/4/1940 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 21/5/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/4/1940 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/4/1940 âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 1940 ngày âm lịch 15/4/1940 âm lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 1940
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 4 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 15/4/1940 (Rằm tháng 4)
- Dương lịch: 21/5/1940
- Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/4/1940 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 15/4/1940 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 15/4/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Thiên mã, Bất tương
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Bạch hổ