Xem ngày 15/4/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/4/1939 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 2/6/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/4/1939 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/4/1939 âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 1939 ngày âm lịch 15/4/1939 âm lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 1939
-
Thứ Sáu, ngày 15 tháng 4 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 15/4/1939 (Rằm tháng 4)
- Dương lịch: 2/6/1939
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/4/1939 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 15/4/1939 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 15/4/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Quan nhật, Cát kỳ, Thánh tâm, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì