Xem ngày 15/2/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/2089 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 26/3/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/2089 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/2089 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2089 ngày âm lịch 15/2/2089 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 2089
-
Thứ bảy, ngày 15 tháng 2 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/2089 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 26/3/2089
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/2089 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/2089 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/2089 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử