Xem ngày 15/2/2084 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/2084 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 21/3/2084.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/2084 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/2084 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2084 ngày âm lịch 15/2/2084 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 2084
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 2 năm 2084 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/2084 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 21/3/2084
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/2084 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/2084 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/2084 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Săn bắt, đánh cá.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Bất tương
- Sao xấu: Trùng nhật, Nguyên vũ