Xem ngày 15/2/2077 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/2077 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 9/3/2077.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/2077 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/2077 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2077 ngày âm lịch 15/2/2077 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 2077
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 2 năm 2077 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/2077 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 9/3/2077
- Ngày Canh Tuất, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Dậu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/2077 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/2077 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/2077 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao