Xem ngày 15/2/2067 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/2067 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 29/3/2067.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/2067 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/2067 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2067 ngày âm lịch 15/2/2067 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 2067
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 2 năm 2067 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/2067 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 29/3/2067
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/2067 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/2067 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/2067 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần