Xem ngày 15/2/2034 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/2034 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 3/4/2034.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/2034 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/2034 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2034 ngày âm lịch 15/2/2034 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 2034
-
Thứ Hai, ngày 15 tháng 2 năm 2034 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/2034 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 3/4/2034
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/2034 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/2034 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/2034 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần