Xem ngày 15/2/1996 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/1996 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 2/4/1996.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/1996 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/1996 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 1996 ngày âm lịch 15/2/1996 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 1996
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 2 năm 1996 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/1996 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 2/4/1996
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Tân Mão, Năm Bính Tý
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/1996 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/1996 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/1996 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước