Xem ngày 15/2/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/1994 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 26/3/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/1994 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/1994 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 1994 ngày âm lịch 15/2/1994 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 1994
-
Thứ bảy, ngày 15 tháng 2 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/1994 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 26/3/1994
- Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/1994 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/1994 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y
- Sao xấu: Trùng nhật, Nguyên vũ