Xem ngày 15/2/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/1969 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 1/4/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/1969 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/1969 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 1969 ngày âm lịch 15/2/1969 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 1969
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 2 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/1969 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 1/4/1969
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/1969 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/1969 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/1969 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tướng, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử