Xem ngày 15/2/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/1959 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 23/3/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/1959 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/1959 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 1959 ngày âm lịch 15/2/1959 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 1959
-
Thứ Hai, ngày 15 tháng 2 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/1959 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 23/3/1959
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/1959 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/1959 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/1959 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình