Xem ngày 15/2/1954 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/1954 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 19/3/1954.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/1954 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/1954 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 1954 ngày âm lịch 15/2/1954 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 1954
-
Thứ Sáu, ngày 15 tháng 2 năm 1954 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/1954 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 19/3/1954
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/1954 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/1954 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/1954 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên nguyện, Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao