Xem ngày 15/2/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/1949 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 14/3/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/1949 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/1949 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 1949 ngày âm lịch 15/2/1949 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 1949
-
Thứ Hai, ngày 15 tháng 2 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/1949 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 14/3/1949
- Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/1949 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/1949 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/1949 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao