Xem ngày 15/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/1939 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 4/4/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/1939 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/1939 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 15/2/1939 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 1939
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/1939 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 4/4/1939
- Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/1939 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/1939 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Huyết kị