Xem ngày 15/2/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/2/1933 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 10/3/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/2/1933 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/2/1933 âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 1933 ngày âm lịch 15/2/1933 âm lịch âm ngày 15 tháng 2 năm 1933
-
Thứ Sáu, ngày 15 tháng 2 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 15/2/1933 (Rằm tháng 2)
- Dương lịch: 10/3/1933
- Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/2/1933 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 15/2/1933 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 15/2/1933 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Thiên hỷ, Bất tương
- Sao xấu: Tứ cùng, Bát long, Phục nhật, Trùng nhật, Huyền vũ