Xem ngày 15/11/2098 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/11/2098 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 7/12/2098.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/11/2098 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/11/2098 âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2098 ngày âm lịch 15/11/2098 âm lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2098
-
Chủ Nhật, ngày 15 tháng 11 năm 2098 âm lịch
- Âm lịch: 15/11/2098 (Rằm tháng 11)
- Dương lịch: 7/12/2098
- Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Ngọ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/11/2098 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 15/11/2098 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 15/11/2098 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Phục nhật, Ngũ ly