Xem ngày 15/11/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/11/2089 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 16/12/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/11/2089 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/11/2089 âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2089 ngày âm lịch 15/11/2089 âm lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2089
-
Thứ Sáu, ngày 15 tháng 11 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 15/11/2089 (Rằm tháng 11)
- Dương lịch: 16/12/2089
- Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/11/2089 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 15/11/2089 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 15/11/2089 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa bếp, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần