Xem ngày 15/11/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/11/2074 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 1/1/2075.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/11/2074 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/11/2074 âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2074 ngày âm lịch 15/11/2074 âm lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2074
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 11 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 15/11/2074 (Rằm tháng 11)
- Dương lịch: 1/1/2075
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/11/2074 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 15/11/2074 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 15/11/2074 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Thiên lao