Xem ngày 15/11/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/11/1994 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 17/12/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/11/1994 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/11/1994 âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 1994 ngày âm lịch 15/11/1994 âm lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 1994
-
Thứ bảy, ngày 15 tháng 11 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 15/11/1994 (Rằm tháng 11)
- Dương lịch: 17/12/1994
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/11/1994 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 15/11/1994 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 15/11/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Không có.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Âm đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Bảo quang
- Sao xấu: Không có