Xem ngày 15/11/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/11/1933 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 31/12/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/11/1933 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/11/1933 âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 1933 ngày âm lịch 15/11/1933 âm lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 1933
-
Chủ Nhật, ngày 15 tháng 11 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 15/11/1933 (Rằm tháng 11)
- Dương lịch: 31/12/1933
- Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/11/1933 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 15/11/1933 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 15/11/1933 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần