Xem ngày 15/1/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/1/1989 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 20/2/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/1/1989 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/1/1989 âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 1989 ngày âm lịch 15/1/1989 âm lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 1989
-
Thứ Hai, ngày 15 tháng 1 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 15/1/1989 (Tết Nguyên Tiêu)
- Dương lịch: 20/2/1989
- Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/1/1989 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 15/1/1989 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 15/1/1989 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần