Xem ngày 15/1/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/1/1944 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 8/2/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/1/1944 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/1/1944 âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 1944 ngày âm lịch 15/1/1944 âm lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 15 tháng 1 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 15/1/1944 (Tết Nguyên Tiêu)
- Dương lịch: 8/2/1944
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/1/1944 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 15/1/1944 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 15/1/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Thiên hình