Xem ngày 14/9/2098 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/2098 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 8/10/2098.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/2098 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/2098 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2098 ngày âm lịch 14/9/2098 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2098
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 9 năm 2098 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/2098
- Dương lịch: 8/10/2098
- Ngày Quý Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Ngọ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/2098 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/2098 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/2098 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly