Xem ngày 14/9/2095 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/2095 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 11/10/2095.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/2095 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/2095 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2095 ngày âm lịch 14/9/2095 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2095
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 9 năm 2095 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/2095
- Dương lịch: 11/10/2095
- Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/2095 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/2095 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/2095 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Ký kết, giao dịch.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Bát chuyên