Xem ngày 14/9/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/2089 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 17/10/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/2089 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/2089 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2089 ngày âm lịch 14/9/2089 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2089
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 9 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/2089
- Dương lịch: 17/10/2089
- Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/2089 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/2089 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/2089 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Chu tước