Xem ngày 14/9/2067 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/2067 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 21/10/2067.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/2067 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/2067 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2067 ngày âm lịch 14/9/2067 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2067
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 9 năm 2067 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/2067
- Dương lịch: 21/10/2067
- Ngày Quý Mão, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/2067 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/2067 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/2067 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần