Xem ngày 14/9/2066 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/2066 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 1/11/2066.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/2066 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/2066 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2066 ngày âm lịch 14/9/2066 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2066
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 9 năm 2066 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/2066
- Dương lịch: 1/11/2066
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/2066 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/2066 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/2066 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly