Xem ngày 14/9/2045 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/2045 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 23/10/2045.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/2045 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/2045 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2045 ngày âm lịch 14/9/2045 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2045
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 9 năm 2045 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/2045
- Dương lịch: 23/10/2045
- Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Sửu
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/2045 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/2045 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/2045 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Thủ nhật, Thiên mã
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ, Dương thác