Xem ngày 14/9/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/2001 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 30/10/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/2001 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/2001 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2001 ngày âm lịch 14/9/2001 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2001
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 9 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/2001
- Dương lịch: 30/10/2001
- Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/2001 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/2001 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Cô thần