Xem ngày 14/9/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/2000 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 11/10/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/2000 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/2000 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2000 ngày âm lịch 14/9/2000 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2000
-
Thứ Tư, ngày 14 tháng 9 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/2000
- Dương lịch: 11/10/2000
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/2000 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/2000 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/2000 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Liễu lệ