Xem ngày 14/9/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/1995 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 6/11/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/1995 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/1995 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 1995 ngày âm lịch 14/9/1995 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1995
-
Thứ Hai, ngày 14 tháng 9 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/1995
- Dương lịch: 6/11/1995
- Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/1995 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/1995 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Phúc sinh
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Địa nang, Nguyên vũ