Xem ngày 14/9/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/1973 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 9/10/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/1973 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/1973 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 1973 ngày âm lịch 14/9/1973 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1973
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 9 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/1973
- Dương lịch: 9/10/1973
- Ngày Mậu Dần, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/1973 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/1973 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/1973 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật, Cô thần