Xem ngày 14/9/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/1959 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 15/10/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/1959 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/1959 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 1959 ngày âm lịch 14/9/1959 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1959
-
Thứ Năm, ngày 14 tháng 9 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/1959
- Dương lịch: 15/10/1959
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/1959 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/1959 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/1959 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên hình