Xem ngày 14/9/1955 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/1955 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 29/10/1955.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/1955 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/1955 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 1955 ngày âm lịch 14/9/1955 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1955
-
Thứ bảy, ngày 14 tháng 9 năm 1955 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/1955
- Dương lịch: 29/10/1955
- Ngày Quý Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Mùi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/1955 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/1955 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/1955 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Tương nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường
- Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật