Xem ngày 14/9/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/1946 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 8/10/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/1946 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/1946 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 1946 ngày âm lịch 14/9/1946 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1946
-
Thứ Ba, ngày 14 tháng 9 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/1946
- Dương lịch: 8/10/1946
- Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/1946 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/1946 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ phế, Ngũ hư