Xem ngày 14/9/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 14/9/1945 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 19/10/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 14/9/1945 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 14/9/1945 âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 1945 ngày âm lịch 14/9/1945 âm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1945
-
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 9 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 14/9/1945
- Dương lịch: 19/10/1945
- Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 14/9/1945 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 14/9/1945 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 14/9/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Huyết chi, Ngũ ly